Máy đo điện trở cách điện GD3126A (GD3126B) 5kV/10TΩ (10kV/20TΩ)
Máy đo điện trở cách điện GD3126A (GD3126B) được sử dụng rộng rãi trong việc bảo trì các thiết bị điện trong trạm biến áp, nhà máy điện,… Máy thích hợp để thực hiện đo điện trở cách điện (IR), hệ số hấp thụ (DAR), chỉ số phân cực (PI), dòng rò (Ix) và điện dung hấp thụ (Cx) của tất cả các loại thiết bị điện áp cao, bao gồm thiết bị đóng cắt, máy biến áp, lò phản ứng, tụ điện, động cơ, máy phát điện và dây cáp, v.v.
●Thông qua điều khiển máy vi tính, thao tác menu và màn hình ma trận điểm màn hình LCD lớn với hiệu suất ổn định.
●Khả năng chống nhiễu mạnh, thích hợp đo trong môi trường nhiễu điện từ mạnh.
●Công suất lớn, có thể đáp ứng các yêu cầu về điện áp cao, điện trở cao, kiểm tra tải công suất lớn.
●Với cấu trúc chống sốc, chống ẩm và chống bụi thích ứng với môi trường làm việc khắc nghiệt.
●Thân thiện với người dùng, hiển thị kết quả chính xác và xu hướng thay đổi dữ liệu.
●Chức năng bảo vệ hoàn hảo, chịu được tác động của ngắn mạch và điện áp dư điện dung đo được.
●5 nấc điện áp ra 250 V, 500V, 1.0kV, 2.5kV, 5.0kV.
●6 nấc điện áp ra 250 V, 500V, 1.0kV, 2.5kV, 5.0kV, 10kV.Điện áp cao của mỗi bước được điều chỉnh liên tục từ 0.
●Điện áp cao đầu ra cũng có thể được điều chỉnh liên tục.
●Tự động đo R15, R60, R600, tự động tính tỷ lệ hấp thụ, chỉ số phân cực.
●Phạm vi đo điện trở tối đa là 0~10TΩ (0~20TΩ), phạm vi chuyển đổi tự động.
●Tự động đo nhiệt độ môi trường, độ ẩm không khí và thời gian thử nghiệm.
●Hiển thị thời gian kiểm tra, mẹo buzz cứ sau 15 giây, 5 phút không hoạt động sẽ nhắc nhở tắt máy.
●Tự động xả điện áp cao sau khi đo xong, thời gian xả không quá 30 giây.
●Lưu trữ 60 nhóm kết quả đo, không bay hơi trong 20 năm..
●Với giao diện nối tiếp RS232, có thể giao tiếp dữ liệu với máy tính.
●Với máy in bên ngoài, có thể in kết quả đo.(không bắt buộc)
●Điện áp của mẫu tích điện được hiển thị trước khi thử nghiệm và có các gợi ý liên quan.
●Đặt trước thời gian kiểm tra, tự động dừng đo;
●Có khả năng phát hiện dòng rò Ix và điện dung hấp thụ Cx.
Các bước kiểm tra điện áp định mức | GD3126A (5kV) GD3126B (10kV) | ||||||
250V, 500V, 1.0kV, 2.5kV, 5.0kV, 10kV | |||||||
Lỗi điện áp đầu ra | ±5% | ||||||
phạm vi kháng cự | Giới hạn trên | 500GΩ~10TΩ | |||||
Giơi hạn dươi | 0,1MΩ | ||||||
Lớp chính xác | lớp 5.0 | ||||||
Lỗi hiển thị điện áp cao | ±( 5%•Ux + 1kỹ thuật số ) | ||||||
Phạm vi đo Ix dòng điện rò rỉ & sai số | 0,1nA~9,9mA 5% | ||||||
Ađiện dung hấp thụ Cx dải đo & sai số | 0,1pF~99ɥF 5% | ||||||
Lỗi đo nhiệt độ | ±0,5℃ | ||||||
Lỗi đo độ ẩm | ±2%RH | ||||||
Dòng điện ngắn mạch | <6mA | ||||||
gợn điện áp | <3% | ||||||
thời gian kiểm tra | Lên đến 99 phút | ||||||
Vật liệu chống điện | > 500 MΩ (giữa dây thử và vỏ) | ||||||
chịu được điện áp | AC10.0kV 50Hz 1 phút (giữa dây thử và vỏ) | ||||||
Nguồn cấp | pin lithium 12V | ||||||
Thời gian sử dụng pin sau một lần sạc | 30 ngày 10 lần kiểm tra DAR & 5 lần PI mỗi ngày | ||||||
Nhiệt độ và độ ẩm làm việc | 0℃ ~ + 40℃ < 85%RH | ||||||
Nhiệt độ và độ ẩm bảo quản | - 20℃ ~ + 50℃ < 90%RH | ||||||
Nguồn cấp | 220V xoay chiều 50Hz | ||||||
Kích thước (mm) | 325 (L)*250(W)*130(H) | ||||||
Cân nặng | 3,7kg | ||||||
Lỗi đo điện trở | |||||||
bước điện áp | 250 V | 500 V | 1,0kV | 2,5kV | 5,0kV | 10KV | |
±( 3%·Rx + 1d ) | 1GΩ | 2GΩ | 4GΩ | 10GΩ | 20GΩ | 40GΩ | |
±( 5%·Rx + 1d ) | 10GΩ | 20GΩ | 40GΩ | 0,1TΩ | 0,2TΩ | 0,4TΩ | |
±( 10%·Rx + 2d ) | 100GΩ | 200GΩ | 0,4TΩ | 1TΩ | 2 TΩ | 4TΩ | |
±( 25%·Rx + 2d ) | 500GΩ | 1TΩ | 2TΩ | 5TΩ | 10TΩ | 20TΩ |
Máy đo điện trở cách điện | 1 bộ |
Kiểm tra cáp kết nối cho đầu cuối L (Đỏ) | 1 củ (1 cái) |
Kiểm tra cáp kết nối cho đầu cuối G (Xanh lục) | 1 củ (1 cái) |
Kiểm tra cáp kết nối cho đầu cuối E (Đen) | 1 củ (1 cái) |
3ABộ đổi nguồn (Để cấp nguồn cho máy in và sạc thiết bị) | 1 giờ chiềuiece (1 cái) |
RS232 Đường truyền thông nối tiếp | 1 củ (1 cái) |
Người dùng'hướng dẫn của s | 1 bản (1 cái) |
Báo cáo thử nghiệm | 1 bản (1 cái) |
1. Ổ cắm cổng L 2. Ổ cắm cổng G 3. Ổ cắm cổng E 4. Màn hình LCD
5. Còi 6. Cảm biến nhiệt độ & độ ẩm 7. Nút ESC 8. Nút UP
9. Núm điều chỉnh độ tương phản 10. Nút XUỐNG 11. Nút OK12. Núm điều chỉnh điện áp cao
13. Giao diện RS232 14. Công tắc nguồn15. Ổ cắm sạc